Thứ Sáu, 20 tháng 7, 2018

Khẩu trang than hoạt tính NeoMask - NM

Mô Tả
Khẩu trang NeoMask được cấu tạo bởi Neo-Prene, một vật liệu không gây dị ứng da và co giãn tốt thích ứng với mọi khuôn mặt, cùng với lõi lọc bằng Than Hoạt Tính Ép Trong Vải (ACC). Khẩu trang NeoMask cung cấp một phương tiện bảo vệ đường hô hấp của người sử dụng khỏi những chất ô nhiễm thường gặp.Lõi lọc của NeoMask có thể ngăn ngừa tuyệt đối sự xâm nhập vào đường hô hấp của hầu hết các chất ô nhiễm có trong không khí : Hydro Carbon (e.g Benzen, 1-3 Butadien,Pyrene); Carbon monoxide; Sulphur dioxide;Nitrogen dioxit; Photo-chemical pollutants;Black Smoke; Lead oxide; Pollen;... Đặc tính sản phẩm
  • Khẩu trang cao cấp Neomask bảo vệ sức khoẻ con người chống không khí ô nhiễm, ứng dụng kỹ thuật và công nghệ nước ngoài với vật liệu chế tạo hoàn toàn ngoại nhập.
  • Vỏ Neomask được chế tạo bằng Neoprene, một vật liệu không gây dị ứng với da, có tính đàn hồi và co giãn tốt đảm bảo khẩu trang bịt kín mọi kẽ hở, đồng thời vừa vặn với nhiều loại khuôn mặt.

Bộ lọc của Neomask
  • Được chế tạo bằng than hoạt tính 100% ép trong vải (Activated Carbon Cloth – ACC).
  • Ngăn ngừa tuyệt đối sự thâm nhập vào đường hô hấp của hầu hết các chất ô nhiễm trong không khí:Hydrocacbon (bao gồm benzen, piren butadien 1 -3) Cacbon oxit CO, Đyoxit sunphua (SO2), Đioxit Nitơ (NO2), Khói quang hoá, khói đen, Andehyt, Oxít chì, phấn hoa…

RIGOROUSLY TESTED FOR QUALITY AND PERFORMANCEACC đạt chứng nhận ISO 9001/ISO 13485ACC đạt chứng nhận EN 46001Sản phẩm đạt chỉ số Hiệu quả lọc khuẩn BFE 95% được kiểm nghiệm tại Phòng thí nghiệm Nelson (Mỹ) 
Hướng dẫn sử dụng
  • Đặt khẩu trang một cách thoải mái giữa sống mũi và cằm.
  • Kéo hai đai vòng ra sau gáy và gài khẩu trang bằng cách dán 2 miếng băng gai vào nhau.
  • Điều chỉnh kẹp nhôm ôm vừa vặn sống mũi bảo đảm bịt kín mọi kẽ hở.
  • Kiểm tra độ bịt kín: úp hai tay vào hai bên mặt và thở mạnh. Buộc khẩu trang chặt hơn nếu không khí vẫn còn thoát ra quanh các viền của khẩu trang.
  • Có thể điều chỉnh độ căng bằng cách cột chéo hai miếng băng gai.
Bảo quản
  • Cất nơi khô ráo
  • Có thể rửa hay giặt bộ phận khẩu trang Neoprene bên ngoài.
  • Có thể thay bộ lọc sau 6 tháng sử dụng.
  • Cẩn thận và nhẹ tay khi tháo lớp lọc ACC ra khỏi khẩu trang. 

MỌI THẮC MẮC XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
  • CÔNG TY CP THIẾT BỊ KHKT HOÀNG PHÁT
    Đ/C: 318/20A PHAN VĂN TRỊ, P11, Q.BÌNH THẠNH
    HP: 0988 647 811 Ms Mai

Test ALKALINITY (KH)




Nhà sản xuất: TMS
Mã sản phẩm: Test kH
Tình trạng: Còn hàng
Tổng hàm lượng bazơ trong nước tính bằng mg/L của CaCO3 là tổng độ kim. Bazơ trong nước bao gồm hydroxide, ammonia, borate, phosphate, silicate, bicarbonate và carbonate, nhưng trong hầu hết nước ao, bicarbonate và carbonate được có hàm lượng cao hơn các bazơ khác.
Một số thông số độ kiềm tham khảo trong nuôi trồng thủy sản.
Vật nuôiGiá trị độ kiềm (mgCaCO3/lít)
Cá tra giống
60 – 80
Cá tra thương phẩm
40 – 90
Tôm giống
140 – 160
Tôm thẻ chân trắng nuôi
130 – 180
Tôm càng xanh
50 – 80
Tôm sú nuôi
80 - 120
 
Giới Thiệu:
  • Số lần test: 120 lần (độ kiềm = 100 mgCaCO3/L)
  • Bước nhảy: 10 mg/l
Hướng dẫn:
  • Tráng ống đong bằng mẫu nước cần test.
  • Lấy 5 ml mẫu vào ống đong (Đến vạch 5ml trên ống đong)
  • Nhỏ từng giọt dung dịch thuốc thử và lắc đều đến khi màu nước chuyển từ xanh sang đỏ.
  • Đếm số giọt thuốc thử đã sử dụng.
  •  Độ kiềm bằng số giọt thuốc thử đã sử dụng nhân 10 (đơn vị mgCaCO3/L)
  • Ví dụ: Số giọt dung dịch đã sử dụng là 10 giọt. – Kết quả bằng 10 x 10 = 100 mgCaCO3/L.
  • Độ KH (oKH) = mgCaCO3/17.85.
Bảo quản: Đóng nắm ngay sau khi sử dụng, để ở nhiệt độ phòng, tránh xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng: 24 tháng.

MỌI THẮC MẮC XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY CP THIẾT BỊ KHKT HOÀNG PHÁT
Đ/C: 318/20A PHAN VĂN TRỊ, P11, Q.BÌNH THẠNH
HP: 0988 647 811 Ms Mai

Thứ Sáu, 29 tháng 6, 2018

Hộp đựng đĩa petri



Mô tả:
  • Hộp inox đựng đĩa petri thủy tinh là dụng cụ bằng inox có hình trụ, bên trong có giá xách dùng để đựng các đĩa thủy tinh và giới hạn không cho đĩa bị rớt ra ngoài
  • Phía ngoài là hộp inox, an toàn cho đĩa petri giúp đĩa petri được tiệt trùng mà không tiếp xúc với môi trường bên ngoài lồng chứa
  • Có nhiều kích thước phù hợp với từng kích thước đĩa petri khác nhau
  • Dùng trong phòng thí nghiệm, đặc biệt là phòng vi sinh
* Ứng dụng: Được ứng dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm, đặc biệt sử dụng nhiều trong phòng vi sinh
MỌI THẮC MẮC XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY CP THIẾT BỊ KHKT HOÀNG PHÁT
Đ/C: 318/20A PHAN VĂN TRỊ, P11, Q.BÌNH THẠNH
HP: 0988 647 811 Ms Mai

Thứ Hai, 20 tháng 3, 2017

Máy khuấy từ gia nhiệt bề mặt ceramic, Advanced Hotplate-Stirrers, Máy khuấy từ gia nhiệt Talboys

Máy khuấy từ gia nhiệt bề mặt ceramic
Model: Advanced Hotplate-Stirrers 
Code: 984TA7CHSEUA   
Hãng sản xuất: Talboys
Xuất xứ: USA
Thông số kỹ thuật:
-          Nhiệt độ làm việc: Nhiệt độ môi trường + 5oC đến 500oC
-          Độ ổn định nhiệt độ: ± 3%
-          Khoảng tốc độ: 60 đến 1600rpm
-          Độ ổn định tốc độ: ± 2%
-          Thể tích khuấy tối đa (H2O): 2500mL
-          Kích thước mặt bàn làm việc: 17.8 x 17.8cm
-          Kích thước bên ngoài: 37.6 x 25 x 10.9cm
-          Khối lượng: 4.8kg
-          Nguồn điện: 230V | 4.6 amps | 1050 watts, 50-60Hz
Cung cấp bao gồm:
-          Máy chính, code: 984TA7CHSEUA
-          Dây nguồn
-          Cá từ 3.8cm

































Tài liệu hướng dẫn sử dụng

MỌI THẮC MẮC XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY CP THIẾT BỊ KHKT HOÀNG PHÁT
Đ/C: 318/20A PHAN VĂN TRỊ, P11, Q.BÌNH THẠNH
HP: 0935 037 585 / 0973 394 873 ( MS.HẬU _ PKD)
RẤT MONG ĐƯỢC HỢP TÁC


TRÂN TRỌNG!

Máy khuấy từ gia nhiệt, Máy khuấy từ Professional Hotplate-Stirrers Talboys

Máy khuấy từ gia nhiệt
Model: Professional Hotplate-Stirrers
Code: 984TA7CHSEUP
Hãng sản xuất: Talboys
Xuất xứ: USA

Thông số kỹ thuật:
-          Nhiệt độ làm việc: Nhiệt độ môi trường + 5oC đến 500oC
-          Độ ổn định nhiệt độ: ± 1%
-          Khoảng tốc độ: 60 đến 1600rpm
-          Độ ổn định tốc độ: ± 2%
-          Timer: 1 giây đến 160 giờ
-          Thể tích khuấy tối đa (H2O): 2500mL
-          Kích thước mặt bàn làm việc: 17.8 x 17.8cm
-          Kích thước bên ngoài: 37.6 x 25 x 10.9cm
-          Khối lượng: 5.4kg
-          Nguồn điện: 230V | 4.6 amps | 1050 watts, 50-60Hz
Tính năng kỹ thuật:
-          Thiết kế nhỏ gọn dễ dàng đặt trong tủ hút, chống chất lỏng tràn vào bên trong máy
-          Bộ điều khiển vi xử lý điều khiển chính xác nhiệt độ và tốc độ khuấy
-          Màn hình LED hiển thị đầy đủ thông số cài đặt
-          Bề mặt gia nhiệt bằng ceramic chống ăn mòn hóa chất, dễ dàng vệ sinh
-          Thiết kế đầu dò rời RTD Kit để đo nhiệt độ của mẫu, nhiệt độ này được hiển thị trên màn hình
-          Bên ngoài máy được làm từ polymer kháng nhiệt và chống ăn mòn hóa chất
-          Để đảm bảo an toàn, chỉ thị cảnh báo khi máy bắt đầu gia nhiệt
-          Tăng dần đến tốc độ cài đặt để tránh văng mẫu ra ngoài
-          Chức năng “Maximum temperature limiting”: Đảm bảo nhiệt độ không vượt quá nhiệt độ cài đặt
-          Cảnh báo bằng âm thanh khi hết thời gian cài đặt
-          Nếu đầu dò nhiệt độ bị tuột khỏi mẫu, máy sẽ tự động ngắt gia nhiệt
-          Điều kiện vận hành: 5 đến 40oC, 20 đến 80%
Cung cấp bao gồm:
-          Máy chính, code: 984TA7CHSEUP
-          Dây nguồn
-          Cá từ 3.8cm
-          Bộ kit nhiệt độ RTD
Tài liệu hướng dẫn sử dụng 

MỌI THẮC MẮC XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY CP THIẾT BỊ KHKT HOÀNG PHÁT
Đ/C: 318/20A PHAN VĂN TRỊ, P11, Q.BÌNH THẠNH
HP: 0935 037 585 / 0973 394 873 ( MS.HẬU _ PKD)
RẤT MONG ĐƯỢC HỢP TÁC


TRÂN TRỌNG!

Thứ Sáu, 17 tháng 3, 2017

MÁY ĐO OXY HÒA TAN/NHIỆT ĐỘ CẦM TAY ĐIỆN TỬ HIỆN SỐ, Model HandyLab 680 (Order no. 285204770), SI ANALYTICS – Đức

MÁY ĐO OXY HÒA TAN/NHIỆT ĐỘ CẦM TAY ĐIỆN TỬ HIỆN SỐ
Model HandyLab 680 (Order no. 285204770)
Hãng sản xuất: SI ANALYTICS – Đức
(Sản xuất tại Đức)

* Thông số đo:
- Khoảng đo oxy hòa tan: 0.00 … 20.00 mg/l. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Khoảng đo oxy bảo hòa: 0.0 … 200.0%. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Khoảng đo áp suất riêng: 0…400 hPa. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Khoảng đo nhiệt độ: -5.0 … 105.00C. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.20C
- Hiệu chuẩn 1 điểm bằng ống OxiCal (Cung cấp theo điện cực)
- Điện cực oxy hòa tan thiết kế theo công nghệ mới: Đầu đo bằng hệ thống quang học nên không dùng màng và dung dịch chuẩn
- Với thiết kế là loại máy đo đa chỉ tiêu pH/mV/Độ dẫn/TDS/Độ mặn/Oxy hòa tan/Nhiệt độ nên máy có thể kết nối điện cực model BlueLine 24pH IDS (option) để đo pH/mV//Nhiệt độ và điện cực model LF413T IDS  (option) để đo Độ dẫn/TDS/Độ mặn/Nhiệt độ
- Khoảng đo pH: 0.000…14.000 pH.  Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.004 pH
- Khoảng đo mV: ±1200.0. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.2mV
- Khoảng đo nhiệt độ: -5.0 … 105.00C. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.20C
- Hiệu chuẩn: 1, 2, 3, 4, 5 điểm với 22 giá trị dung dịch pH được lưu sẵn trong máy. Có chức năng nhớ 10 dung dịch chuẩn gần nhất. Thời gian: 1 – 999 ngày
- Khoảng đo độ dẫn: 0.00 … 2000 mS/cm. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Khoảng đo điện trở kháng: 0.00 Ohm cm … 100 MOHm cm. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Khoảng đo TDS: 0 … 1999 mg/l, 0 bis 199.9g/l
- Khoảng đo độ mặn: 0.0 … 70.0
- Khoảng đo nhiệt độ: -5.0 … 105.00C. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.20C
- Hằng số điện cực: Fixed 0.475 cm-1, 0.100 cm-1, 0.010 cm-1
- Hiệu chuẩn: 1 điểm 0.450 … 0.500 cm-1, 0.585 … 0.715 cm-1, 0.800 … 0.880 cm-1. (Có thể điều chỉnh: 0.250 … 25.000 cm-1; 0.090 … 0.110 cm-1) Dung dịch chuẩn: 0.01 mol/L KCL
- Bù trừ nhiệt độ: Tự động/Bằng tay. Bù trừ nhiệt độ không tuyến tính (nLF) theo EN27888. Bù trừ nhiệt độ tuyến tính (lin) với hệ số điều chỉnh 0.000 … 3.000%/K
* Thông số kỹ thuật:
- Chức năng IDS (Intelligent Digital Sensor): Chức năng cảm biến kỹ thuật số thông minh cho phép số hóa các tín hiệu đo để loại bỏ sự nhiễu khi đo cho phép kết quả đo chính xác nhất
- Chức năng AutoRead (Tự động/bằng tay): Chức năng này cung cấp kết quả đo ổn định và chính xác
- Chức năng CMC (Continuous Measurement Control -  Kiểm soát đo liên tục): Chức năng này kiểm soát các giá trị đo nằm trong phạm vi hiệu chuẩn
- Chức năng QSC (Quality Sensor Control): Chức năng này thông báo về tình trạng thực tế của điện cực đo
- Chức năng truy xuất nguồn gốc giá trị đo
- Chức năng quản lý người sử dụng
- Máy đáp ứng GLP (Good Laboratory Practice): Thực hành tốt phòng thí nghiệm
- Bàn phím làm bằng nguyên tấm silicone tăng cường khả năng chống vô nước.
- Màn hình màu hiển thị kết quả bằng LCD dạng đồ họa
- Bộ nhớ lưu 500 kết quả bằng tay/5000 kết quả tự động. Lưu bằng tay/Thời gian kích hoạt
- Kế nối máy tính qua cổng USB-A và Mini USB-B. Truyền dữ liệu qua máy tính ở định dạng CSV qua cổng USB hoặc cũng có thể bằng file Excel qua phần mềm MultiLabimporter (cung cấp kèm theo máy)
- 2 cổng kết nối điện cực loại IDS
- Máy được thiết kế chống vô nước IP67 (Bao gồm cả hộp đựng pin, cổng USB và cổng cắm điện cực)
- Nhiệt độ hoạt động: -10 … +550C
- Nhiệt độ bảo quản: -25 … +650C
- An toàn điện: Class III
- Chứng nhận thử máy: CE, cETLus
- EMC (Hướng dẫn và định mức sử dụng): EC directive 2004/108/EC; EN 61326-1; EN61000-3-2; EN61000-3-3; FCC Class A
- An toàn máy: EC directive 2006/95/EC; EN 61010-1; UL 61010-1; CAN/CSA-C22.2#61010-1.
- IP protection class EN 60529
- Pin: 4 x 1.2V NiMH pin sạc. Pin hoạt động khoảng 150 giờ
- Kích thước máy: 180 x 80 x 55 mm
- Trọng lượng: 0.4 kg
Cung cấp bao gồm:
+ Máy đo oxy hòa tan/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số model HandyLab 680 (Order no. 285204770)
+ Điện cực đo oxy hòa tan/Nhiệt độ model FDO1100 IDS
+ Cốc đo và giá đỡ điện cực
+ Ốp lưng bảo vệ máy chống va đập
+ 4 pin sạc 1.2V NiMH và bộ sạc pin với nhiều đầu cắm
+ Giấy chứng nhận hiệu chuẩn của nhà sản xuất
+ CO phòng thương mại, CQ nhà sản xuất (Bản sao)
+ Va ly nhựa cứng đựng máy chuyên dùng đi hiện trường
+ Hướng dẫn sử dụng đa ngôn ngữ


MỌI THẮC MẮC XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY CP THIẾT BỊ KHKT HOÀNG PHÁT
Đ/C: 318/20A PHAN VĂN TRỊ, P11, Q.BÌNH THẠNH
HP: 0935 037 585 / 0973 394 873 ( MS.HẬU _ PKD)
RẤT MONG ĐƯỢC HỢP TÁC

TRÂN TRỌNG!

MÁY ĐO ĐA CHỈ TIÊU pH/mV/ĐỘ DẪN/TDS/ĐỘ MẶN/NHIỆT ĐỘ CẦM TAY ĐIỆN TỬ HIỆN SỐ ,Model HandyLab 680 (Order no. 285204790), SI ANALYTICS – Đức

MÁY ĐO ĐA CHỈ TIÊU pH/mV/ĐỘ DẪN/TDS/ĐỘ MẶN/NHIỆT ĐỘ CẦM TAY ĐIỆN TỬ HIỆN SỐ
Model HandyLab 680 (Order no. 285204790)
Hãng sản xuất: SI ANALYTICS – Đức
(Sản xuất tại Đức)

Thông số đo:
- Khoảng đo pH: 0.000…14.000 pH.  Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.004 pH
- Khoảng đo mV: ±1200.0. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.2mV
- Hiệu chuẩn pH: 1, 2, 3, 4, 5 điểm với 22 giá trị dung dịch pH được lưu sẵn trong máy. Có chức năng nhớ 10 dung dịch chuẩn gần nhất. Thời gian: 1 – 999 ngày
- Khoảng đo độ dẫn: 0.00 … 2000 mS/cm. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Khoảng đo điện trở kháng: 0.00 Ohm cm … 100 MOHm cm. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Khoảng đo TDS: 0 … 1999 mg/l, 0 bis 199.9g/l
- Khoảng đo độ mặn: 0.0 … 70.0
- Khoảng đo nhiệt độ: -5.0 … 105.00C. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.20C
- Hằng số điện cực: Fixed 0.475 cm-1, 0.100 cm-1, 0.010 cm-1
- Hiệu chuẩn: 1 điểm 0.450 … 0.500 cm-1, 0.585 … 0.715 cm-1, 0.800 … 0.880 cm-1. (Có thể điề chỉnh: 0.250 … 25.000 cm-1; 0.090 … 0.110 cm-1) Dung dịch chuẩn: 0.01 mol/L KCL
- Bù trừ nhiệt độ: Tự động/Bằng tay. Bù trừ nhiệt độ không tuyến tính (nLF) theo EN27888. Bù trừ nhiệt độ tuyến tính (lin) với hệ số điều chỉnh 0.000 … 3.000%/K
- Với thiết kế là loại máy đo đa chỉ tiêu pH/mV/Độ dẫn/TDS/Độ mặn/Oxy hòa tan/Nhiệt độ nên máy có thể kết nối điện cực model FDO1100 IDS (option) để đo Oxy hòa tan/Nhiệt độ
- Khoảng đo oxy hòa tan: 0.00 … 20.00 mg/l. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Khoảng đo oxy bảo hòa: 0.0 … 200.0%. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Khoảng đo áp suất riêng: 0…400 hPa. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Khoảng đo nhiệt độ: -5.0 … 105.00C. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.20C
- Hiệu chuẩn 1 điểm bằng ống OxiCal (Cung cấp theo điện cực)
- Điện cực oxy hòa tan thiết kế theo công nghệ mới: Đầu đo bằng hệ thống quang học nên không dùng màng và dung dịch chuẩn

Thông số kỹ thuật:
- Chức năng IDS (Intelligent Digital Sensor): Chức năng cảm biến kỹ thuật số thông minh cho phép số hóa các tín hiệu đo để loại bỏ sự nhiễu khi đo cho kết quả đo chính xác nhất
- Chức năng AutoRead (Tự động/bằng tay): Chức năng này cung cấp kết quả đo ổn định và chính xác
- Chức năng CMC (Continuous Measurement Control -  Kiểm soát đo liên tục): Chức năng này kiểm soát các giá trị đo nằm trong phạm vi hiệu chuẩn
- Chức năng QSC (Quality Sensor Control): Chức năng này thông báo về tình trạng thực tế của điện cực đo
- Chức năng truy xuất nguồn gốc giá trị đo
- Chức năng quản lý người sử dụng
- Máy đáp ứng GLP (Good Laboratory Practice): Thực hành tốt phòng thí nghiệm
- Bàn phím làm bằng nguyên tấm silicone tăng cường khả năng chống vô nước.
- Màn hình màu hiển thị kết quả bằng LCD dạng đồ họa
- Bộ nhớ lưu 500 kết quả bằng tay/5000 kết quả tự động. Lưu bằng tay/Thời gian kích hoạt
- Kế nối máy tính qua cổng USB-A và Mini USB-B. Truyền dữ liệu qua máy tính ở định dạng CSV qua cổng USB hoặc cũng có thể bằng file Excel qua phần mềm MultiLabimporter (cung cấp kèm theo máy)
- 2 cổng kết nối điện cực loại IDS
- Máy được thiết kế chống vô nước IP67 (Bao gồm cả hộp đựng pin, cổng USB và cổng cắm điện cực)
- Nhiệt độ hoạt động: -10 … +550C
- Nhiệt độ bảo quản: -25 … +650C
- An toàn điện: Class III
- Chứng nhận thử máy: CE, cETLus
- EMC (Hướng dẫn và định mức sử dụng): EC directive 2004/108/EC; EN 61326-1; EN61000-3-2; EN61000-3-3; FCC Class A
- An toàn máy: EC directive 2006/95/EC; EN 61010-1; UL 61010-1; CAN/CSA-C22.2#61010-1.
- IP protection class EN 60529
- Pin: 4 x 1.2V NiMH pin sạc. Pin hoạt động khoảng 150 giờ
- Kích thước máy: 180 x 80 x 55 mm
- Trọng lượng: 0.4 kg

Cung cấp bao gồm:
+ Máy đo pH/mV/Độ dẫn/TDS/Độ mặn/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số model HandyLab 680 (Order no. 285204790)
+ Điện cực đo pH/mV model A7780 IDS
+ Điện cực đo độ dẫn/TDS/Độ mặn/Nhiệt độ model LF413T IDS
+ Dung dịch chuẩn pH4.01 và pH7.00 (50ml/chai)
+ Dụng dịch 3 mol/l KCL (50 ml/chai)
+ Dung dịch chuẩn 0.01 mol/l KCL (50ml/chai)
+ Cốc đo và giá đỡ điện cực
+ Ốp lưng bảo vệ máy chống va đập
+ 4 pin sạc 1.2V NiMH và bộ sạc pin với nhiều đầu cắm
+ CO phòng thương mại, CQ nhà sản xuất (Bản sao)
+ Va ly nhựa cứng đựng máy chuyên dùng đi hiện trường
+ Hướng dẫn sử dụng đa ngôn ngữ

MỌI THẮC MẮC XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY CP THIẾT BỊ KHKT HOÀNG PHÁT
Đ/C: 318/20A PHAN VĂN TRỊ, P11, Q.BÌNH THẠNH
HP: 0935 037 585 / 0973 394 873 ( MS.HẬU _ PKD)
RẤT MONG ĐƯỢC HỢP TÁC

TRÂN TRỌNG!